Bạn muốn tìm cơ sở in nhanh Catalogue giá rẻ, đẹp ở
TP Hồ Chí Minh?
Giá rẻ và đẹp luôn là tiêu chí ưu tiên khi mua hàng của đa số người Việt Nam,
Nhưng dân gian có câu “ tiền nào của đấy” một sản phẩm chất lượng tốt bao giờ cũng có giá không hề rẻ.
Vậy in nhanh catalog có thể vừa rẻ mà lại đẹp không? Câu trả lời là có.
Vì sao có thể được?
Bạn từng thất vọng vì những lời rao hoa mỹ “ in giá rẻ và đẹp” nhưng nhận lại với những sản phẩm có chất lượng không tốt: màu sắc không như ý, khác một trời một vực với bản thiết kế, hoặc khi test mẫu màu rất ok, nhưng khi nhận hàng thì thất vọng ê chề.
Art House có khác biệt gì không?
- In nhanh Art House sử dụng công nghệ in kĩ thuật số ( Konica Minolta) là công nghệ hiện đại hàng đầu hiện nay trong lĩnh vực in ấn.
- Khác với công nghệ in offset, công nghệ kĩ thuật số cho ra màu sắc đúng và đẹp hơn hẳn.
- Ngoài ra thời gian hoàn thành cũng nhanh hơn hẳn so với việc in offset bởi có thể nhận hàng trong vòng 1-2 ngày.
Vậy Art House có rẻ không?
Art House sẽ mắc hơn nếu bạn so sánh giá với in offset!
Tại Sao?
- Vì “tiền nào của nấy” thật đơn giản một sản phẩm với màu sắc tốt hơn, chất lượng hơn thì sẽ mắc hơn
- Vì thời gian nhận được hàng của bạn sẽ ngắn hơn so với in offset
- Nhận in với số lượng ít
- Bạn có thể download miễn phí những mẫu catalogue chất lượng từ Art House
Art House sẽ rẻ hơn trong phân khúc in nhanh kĩ thuật số, bởi vì chúng tôi chấp nhận với lợi nhuận thấp để đem đến giá trị cao cho khách hàng.
Dưới đây là bảng báo giá in nhanh catalogue cho số lượng ít
BẢNG GIÁ IN CATALOGUE
Kích thước : A4 đứng
Chất liệu giấy: Bìa c250 ( cán màng bóng hoặc mờ)
Ruột C150, đóng ghim giữa
Số trang/số cuốn |
10 |
20 |
30 |
50 |
100 |
200 |
8 |
40,500 |
32,400 |
25,900 |
20,736 |
16,590 |
13,300 |
12 |
52,000 |
43,300 |
35,800 |
29,600 |
24,490 |
20,200 |
16 |
63,500 |
54,200 |
45,700 |
38,500 |
32,390 |
27,200 |
20 |
75,000 |
65,100 |
55,600 |
47,400 |
40,390 |
33,900 |
24 |
86,500 |
76,000 |
65,500 |
56,300 |
48,290 |
40,800 |
28 |
98,000 |
86,900 |
75,400 |
65,200 |
56,090 |
47,100 |
32 |
109,500 |
97,800 |
85,300 |
74,100 |
63,990 |
54,600 |
36 |
121,000 |
108,700 |
95,200 |
83,000 |
71,890 |
61,500 |
40 |
132,500 |
119,600 |
105,100 |
91,900 |
79,790 |
68,500 |
44 |
144,000 |
130,500 |
115,100 |
100,800 |
87,690 |
75,300 |
48 |
155,500 |
141,400 |
124,900 |
109,700 |
95,590 |
82,300 |
52 |
167,000 |
152,300 |
134,800 |
118,600 |
103,490 |
89,200 |
56 |
178,500 |
163,200 |
144,700 |
127,500 |
113,390 |
96,000 |
60 |
190,000 |
174,100 |
154,600 |
136,400 |
119,290 |
102,900 |
64 |
201,500 |
185,000 |
164,500 |
145,400 |
127,190 |
109,800 |
68 |
213,000 |
195,900 |
174,400 |
154,200 |
135,090 |
116,700 |
72 |
224,500 |
206,800 |
184,200 |
163,200 |
142,990 |
123,500 |
Kích thước : A4 ngang
Chất liệu giấy: Bìa c250 ( cán màng bóng hoặc mờ)
Ruột C150, đóng ghim giữa
Số trang/số cuốn |
10 |
20 |
30 |
50 |
100 |
200 |
8 |
45,300 |
36,300 |
29,100 |
23,200 |
18,500 |
14,500 |
12 |
56,800 |
47,200 |
38,900 |
32,500 |
26,500 |
21,500 |
16 |
68,300 |
58,000 |
48,800 |
41,000 |
34,500 |
28,500 |
20 |
79,800 |
68,900 |
58,500 |
49,500 |
42,500 |
35,500 |
24 |
91,300 |
79,800 |
68,500 |
58,500 |
50,500 |
42,500 |
28 |
102,800 |
90,700 |
78,500 |
67,500 |
58,500 |
49,500 |
32 |
114,300 |
101,500 |
88,500 |
76,500 |
65,500 |
56,500 |
36 |
125,800 |
112,500 |
98,500 |
85,500 |
73,500 |
63,200 |
40 |
137,300 |
123,400 |
108,500 |
94,500 |
81,500 |
70,500 |
44 |
148,800 |
134,100 |
118,000 |
103,500 |
89,500 |
76,500 |
48 |
160,300 |
145,200 |
128,000 |
112,500 |
97,500 |
83,500 |
52 |
171,800 |
156,100 |
137,500 |
121,500 |
105,500 |
90,500 |
56 |
183,300 |
167,000 |
147,500 |
130,000 |
113,500 |
97,500 |
60 |
194,800 |
177,800 |
157,500 |
138,500 |
121,000 |
104,500 |
64 |
206,300 |
188,000 |
167,500 |
147,500 |
129,500 |
111,500 |
68 |
217,800 |
199,900 |
177,500 |
156,500 |
137,500 |
118,500 |
72 |
229,300 |
210,900 |
187,500 |
165,500 |
144,500 |
125,500 |
Kích thước : A5 đứng
Chất liệu giấy: Bìa c250 ( cán màng bóng hoặc mờ)
Ruột C150, đóng ghim giữa
Số trang/số cuốn |
10 |
20 |
30 |
50 |
100 |
200 |
8 |
33,500 |
26,800 |
21,450 |
16,500 |
12,800 |
10,300 |
12 |
40,400 |
32,400 |
26,100 |
19,700 |
15,500 |
11,900 |
16 |
51,400 |
42,200 |
35,150 |
28,200 |
23,500 |
18,800 |
20 |
62,400 |
52,000 |
44,250 |
36,700 |
21,300 |
25,700 |
24 |
73,400 |
61,800 |
53,350 |
45,200 |
39,200 |
32,500 |
28 |
84,400 |
71,600 |
62,500 |
53,700 |
47,200 |
39,500 |
32 |
95,400 |
81,400 |
71,500 |
62,200 |
54,900 |
46,400 |
36 |
106,400 |
91,200 |
80,600 |
70,700 |
62,800 |
53,200 |
40 |
117,400 |
101,000 |
89,900 |
79,200 |
70,700 |
60,200 |
44 |
128,400 |
110,800 |
98,800 |
87,700 |
78,600 |
67,100 |
48 |
139,400 |
120,600 |
107,900 |
96,200 |
86,500 |
73,500 |
52 |
150,400 |
130,400 |
117,100 |
104,700 |
94,500 |
80,500 |
56 |
161,400 |
140,200 |
126,200 |
113,200 |
102,300 |
87,500 |
60 |
172,400 |
150,000 |
135,200 |
121,700 |
110,300 |
94,500 |
64 |
183,400 |
159,800 |
144,500 |
130,200 |
118,200 |
101,500 |
68 |
194,400 |
169,600 |
153,500 |
138,700 |
126,200 |
108,500 |
Kích thước : A5 ngang
Chất liệu giấy: Bìa c250 ( cán màng bóng hoặc mờ)
Ruột C150, đóng ghim giữa
Số trang/số cuốn |
10 |
20 |
30 |
50 |
100 |
200 |
8 |
37,500 |
30,100 |
24,100 |
18,000 |
14,500 |
11,500 |
12 |
44,500 |
35,500 |
28,500 |
21,500 |
17,200 |
13,500 |
16 |
55,400 |
45,500 |
37,500 |
30,200 |
24,900 |
20,500 |
20 |
66,400 |
55,200 |
45,800 |
38,500 |
32,800 |
26,500 |
24 |
77,400 |
65,500 |
55,900 |
47,200 |
40,700 |
33,500 |
28 |
88,400 |
74,800 |
65,100 |
55,500 |
48,500 |
40,500 |
32 |
99,400 |
84,500 |
75,200 |
64,200 |
56,500 |
47,500 |
36 |
110,500 |
94,500 |
83,200 |
72,500 |
64,500 |
54,500 |
40 |
121,500 |
105,000 |
92,300 |
81,200 |
72,500 |
61,500 |
44 |
132,500 |
114,200 |
101,500 |
89,500 |
80,500 |
68,500 |
48 |
143,000 |
123,900 |
110,500 |
98,200 |
88,200 |
75,200 |
52 |
154,000 |
133,500 |
119,500 |
106,500 |
96,200 |
82,200 |
56 |
165,500 |
143,200 |
128,500 |
115,200 |
103,500 |
89,500 |
60 |
176,500 |
153,200 |
137,500 |
123,500 |
111,500 |
95,500 |
64 |
187,500 |
163,200 |
146,500 |
132,200 |
119,500 |
102,900 |
68 |
198,500 |
172,800 |
156,000 |
140,500 |
127,500 |
109,500 |
72 |
209,500 |
182,200 |
165,000 |
149,200 |
135,500 |
116,500 |
Cần lưu ý gì khi in catalogue?
- File thiết kế phải có khoảng cách an toàn ít nhất 4mm, vì nếu quá sát khi cắt thành phẩm sẽ cắt vào nội dung.
- Đối với catalogue đóng ghim giữa, số trang phải chia hết cho 4. Vì sẽ in khổ mở với 4 trang (như hình) vì vậy nếu số trang không chia hết cho 4, bạn sẽ lẻ trang tức trang bị trắng.
Nếu in không đúng yêu cầu có in lại được không?
Art House sẽ in lại cho bạn nếu trường hợp của bạn nằm trong chính sách đổi trả.
Art House sẽ chịu trách nhiệm nếu như lỗi từ phía sản xuất.
Art House chúc bạn sở hữu được quyển catalogue như ý,
Dù bạn có chọn chúng tôi là đối tác hay không! Chúng tôi vẫn luôn mong muốn đem đến giá trị gì đó cho bạn qua khả năng của mình!
Chúc bạn thành công trên con đường của mình và cảm ơn bạn đã ghé thăm Art House!
Liên hệ: 092.727.5808 - 038.352.9992 để được báo giá chi tiết
Địa chỉ: 254/11/9a Thái Phiên, P8, Q11, Tp Hồ CHí Minh
Email: innhanharthouse@gmail.com
Fanpage: facebook.com/innhanharthouse